🔍
Search:
SỰ THÊM VÀO
🌟
SỰ THÊM VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보탬.
1
SỰ THÊM VÀO:
Sự bổ sung hoặc góp thêm cái mới vào thứ đã sẵn có.
🌟
SỰ THÊM VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Trợ từ
-
1.
현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사.
1.
CẢ, LUÔN:
Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.
-
Trợ từ
-
1.
이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사.
1.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự thêm vào hoặc bao gồm cái khác vào cái nào đó đã có sẵn.
-
2.
둘 이상의 것을 나열함을 나타내는 조사.
2.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự liệt kê hai thứ trở lên.
-
3.
어떤 기준이나 기대에 모자라지만 받아들일 수 있음을 나타내는 조사.
3.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự thiếu hụt so với tiêu chuẩn hoặc sự kỳ vọng nào đó nhưng có thể chấp nhận được.
-
4.
극단적인 경우를 들어 다른 경우는 말할 것도 없음을 나타내는 조사.
4.
(NGAY CẢ, THẬM CHÍ) CŨNG:
Trợ từ thể hiện việc nêu lên trường hợp mang tính cực đoan, không cần phải nói tới trường hợp khác.
-
5.
일반적이지 않은 경우나 의외의 경우를 강조함을 나타내는 조사.
5.
CŨNG, CẢ:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh trường hợp không bình thường hoặc trường hợp ngoại lệ.
-
6.
놀라움, 감탄, 실망 등의 감정을 강조함을 나타내는 조사.
6.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh những cảm xúc như ngạc nhiên, cảm thán, thất vọng...